Characters remaining: 500/500
Translation

tân binh

Academic
Friendly

Từ "tân binh" trong tiếng Việt có nghĩa là "lính mới nhập ngũ," tức là những người mới bắt đầu vào quân đội. Từ này được dùng để chỉ những quân nhân chưa nhiều kinh nghiệm trong quân ngũ đang trong quá trình huấn luyện.

Định nghĩa:
  • Tân binh (danh từ): Lính mới, thường những người vừa mới nhập ngũ, chưa nhiều kinh nghiệm hoặc thời gian phục vụ trong quân đội.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Các tân binh sẽ được huấn luyện trong ba tháng đầu."

    • Nghĩa: Những lính mới sẽ trải qua khóa huấn luyện trong ba tháng đầu tiên.
  2. Câu nâng cao: "Trong buổi lễ chào mừng, các chỉ huy đã phát biểu động viên tinh thần cho các tân binh."

    • Nghĩa: Trong buổi lễ chào đón, các lãnh đạo đã nói để khích lệ tinh thần của những lính mới.
Biến thể của từ:
  • Tân binh không nhiều biến thể nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như:
    • Huấn luyện tân binh: Quá trình đào tạo những người lính mới.
    • Tân binh quân đội: Những lính mới trong quân đội cụ thể.
Cách sử dụng khác:
  • Tân binh cũng có thể được sử dụng trong ngữ cảnh khác, không chỉ trong quân đội. Chẳng hạn, trong thể thao:
    • "Anh ấy một tân binh trong đội bóng đá, nên cần thời gian để thích nghi."
    • đây, "tân binh" chỉ người mới gia nhập đội bóng, không nhất thiết quân đội.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Lính mới: Cũng chỉ những người mới gia nhập quân đội nhưng có thể không sử dụng trong ngữ cảnh chính thức như "tân binh."
  • Tân binh cũng có thể được so sánh với các từ như "nhập ngũ" (những người mới vào quân đội) hoặc "người mới" (người mới trong bất kỳ lĩnh vực nào).
Từ liên quan:
  • Tân: Có nghĩamới, hiện đại.
  • Binh: Có nghĩalính, quân nhân.
Chú ý:

"tân binh" chủ yếu chỉ về lính mới trong quân đội, nhưng bạn cũng có thể thấy từ này được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau để chỉ những người mới, chưa kinh nghiệm. dụ, trong công việc, bạn có thể gọi một nhân viên mới "tân binh" của công ty.

  1. dt. Lính mới nhập ngũ: huấn luyện tân binh.

Similar Spellings

Words Containing "tân binh"

Comments and discussion on the word "tân binh"